LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
Trình tự thực hiện | - Các cá nhân, tổ chức gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện (nơi đặt trụ sở) - Trong thời hạn 5,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, UBND cấp huyện cấp giấy Chứng nhận; trường hợp không cấp giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện | Lựa chọn một trong các cách thức: - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND quận - Cách 2: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn) - Cách 3: Gửi qua dịch vụ bưu chính công ích |
Thành phần hồ sơ | 1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu số 02 phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ) 2. Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao (bản sao văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận của nhân viên chuyên môn) 3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết | 5,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân |
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn Judo |
Phí, lệ phí | - 1.000.000 đồng/Hồ sơ (tiếp nhận thủ tục hành chính trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính); - Không thu phí, lệ phí dịch vụ công trực tuyến khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thực hiện TTHC trên môi trường mạng. |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | 1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu số 02 phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ) 2. Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
|
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính - Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi QLNN của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/03/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Nghị định số 61/2016/NĐ-CP; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn đối với người hướng dẫn thể thao. - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo. - Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/03/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 5500/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND thành phố ngày - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và đào tạo. (sau đây gọi là Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ). - Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội Thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. (sau đây gọi là Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội). - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội - Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Kính gửi: Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
1. Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (viết bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………………
Tên giao dịch (nếu có): ………………………………………………………………
Tên viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ...... do: ………. cấp ngày.....tháng.....năm....., đăng ký thay đổi lần thứ .... ngày .... tháng.... năm ……
3. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
Điện thoại: …………………….Fax: …………………………………………………
Website: ………………………..Email: ………………………………………………
4. Họ tên người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………
Giới tính: ………………………..Chức danh: ………………………………………
Sinh ngày: …../...../ …… Dân tộc: ………….Quốc tịch: ……………………………
Số thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu: …………………Ngày cấp: …../ …../ ……Nơi cấp: …………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………
5. Địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: …………………………………………
6. Căn cứ vào các quy định hiện hành, đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho doanh nghiệp …………….. để kinh doanh hoạt động thể thao …………………………. (ghi cụ thể hoạt động thể thao kinh doanh) theo quy định tại Nghị định số ……………../2019/NĐ-CP ngày.....tháng.... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
7. Cam kết:
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về kinh doanh hoạt động thể thao;
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao./.
| ………., ngày …… tháng …… năm ….. |
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN TÓM TẮT
Tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh …………………
(ghi cụ thể hoạt động thể thao kinh doanh)
Kính gửi: Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (viết bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………….Fax: …………………………………………..
Website: ………………………………………………………………………………
Email: ……………………………………………………………………………
Sau đây là tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh ...(ghi cụ thể hoạt động thể thao kinh doanh) của …………………………(tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện) như sau:
1. Nhân viên chuyên môn (trong trường hợp phải có nhân viên chuyên môn theo quy định tại Nghị định số …………./2019/NĐ-CP ngày....tháng.... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao):
- Số lượng: …………………………………………………………………………..
- Trình độ chuyên môn của từng nhân viên (đáp ứng quy định tại Nghị định số ………../2019/NĐ-CP ngày.... tháng ….. năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao).
2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị thể thao, khu vực kinh doanh:
Mô tả về cơ sở vật chất, trang thiết bị thể thao, khu vực kinh doanh (đáp ứng điều kiện quy định tại Nghị định số ……………/2019/NĐ-CP ngày.... tháng .... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.): ……………..
3. Tự xác định nguồn tài chính bảo đảm hoạt động kinh doanh: ………………………
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung kê khai;
- Duy trì việc đáp ứng các điều kiện nêu trên trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các điều kiện đã trình bày./.
| DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ |