LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã).
Ngày đăng 01/08/2024 | 05:00  | Lượt xem: 322

 

Trình tự thực hiện:

Trước khi hoạt động, cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức thuộc địa phương thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm quy định tại điểm a và điểm c khoản 4, Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP  (gồm: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo chí; tem chống hàng giả) phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in gửi UBND cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội.

- Đối với cơ sở in là chi nhánh/xưởng in có thực hiện chế bản, in, gia công sau in đặt ở các Quận, huyện khác ngoài trụ sở chính thì UBND cấp huyện nơi đặt chi nhánh/xưởng in thực hiện cấp giấy phép hoạt động in.

- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp huyện phải cấp giấy phép trong đó ghi rõ nội dung hoạt động phù hợp với thiết bị của cơ sở in; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết  (TN&TKQ) TTHC của UBND cấp huyện (Bộ phận Một cửa).

- Cách 2: Qua hệ thống bưu chính.

- Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Thành phần,
số lượng hồ sơ:

1) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in theo mẫu quy định;

- Bản sao (kèm bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao có giá trị pháp lý một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập (*)

- Sơ yếu lý lịch theo mẫu quy định của người đứng đầu cơ sở in (theo mẫu quy định);

* Ghi chú: Đối với các doanh nghiệp đã cung cấp thông tin công khai trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia (tại địa chỉ https://dichvuthongtin.dkkd.gov.vn) thì không phải nộp Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thời hạn giải quyết:

10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

UBND cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội (nơi đặt xưởng sản xuất của cơ sở in).

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy phép hoạt động in

Lệ phí (nếu có):

Chưa quy định

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Mẫu số 01 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).

- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in (Mẫu số 03 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Điều kiện hoạt động của cơ sở in:

1. Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in đúng với nội dung đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in;

2. Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;

3. Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

- Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Quyết định số 143/QĐ-TTg ngày 19/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa nhóm TTHC, quy định liên quan đến hoạt động của các cơ sở in thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.

- Các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông: Số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2022; số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022; số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022;

- Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về Ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

- Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố Hà Nội.

- Quyết định số 336/STTTT ngày 30/11/2022 của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội về việc ủy quyền giải quyết TTHC.

- Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội.

- Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội.

- Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội.

 

Mẫu số 01



TÊN ĐƠN VỊ 
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: …..…… (nếu có)

……, ngày … tháng … năm ….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp giấy phép hoạt động in

 

Kính gửi:………………………………………… 1

 

1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: ..................................................................2

2. Địa chỉ: ....................................................................................................

3. Số điện thoại: ………………….... Email: ..............................................

4. Mã số doanh nghiệp: .............................................................................

5. Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số .................. ngày …… tháng ..... năm ……. , nơi cấp ..............................................................3

6. Thông tin cơ sở in đề nghị cấp phép

Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt động in với các thông tin sau:

- Tên cơ sở in/chi nhánh.............................................................................

- Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................. 

- Điện thoại: .................................. Email: ..................................................

- Địa chỉ xưởng sản xuất: …………………………………………………4

- Địa chỉ chi nhánh (nếu có).......................................................................

- Điện thoại:.................................. Email: .................................................

- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh............... Căn cước công dân: Số ...  ngày …… tháng  ... năm … nơi cấp …….. hoặc số định danh cá nhân:..…

- Chức vụ: ....................................................................................................

- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): .................................. 5

- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in:  ................... .............................................................................................................6

- Mục đích hoạt động:..................................................................................7

7. Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)

STT

Tên thiết bị 
(Ghi
tiếng Việt và theo công nghệ)

Hãng sản xuất

Model

Số định danh
thiết bị
(Số máy)

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Số lượng(chiếc)

Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)

Tính năng
sử dụng (chế bản, in, gia công
sau in)

S, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: ……………… ………………………………………………….. …………….…8

Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

__________

1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.

2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.

3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.

4 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in). Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.

5 Ghi đầy đủ toàn bộ tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có), bao gồm cả các cá nhân sử hữu cổ phần của cơ sở in.

6Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả…).

 7Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).

8 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng …

 

Mẫu số 03

 

Ảnh
4 x 6 cm

 

 



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

SƠ YẾU LÝ LỊCH

(của người đứng đầu cơ sở in)

1. Họ và tên …………………………… Bí danh: ......................................

2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………… Nam, nữ: ........................

3. Quê quán: ...........................................................................................

4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................

5. Nơi đăng ký tạm trú hiện nay (nếu có): ...................................................

6. Căn cước công dân: Số ........... ngày…… tháng ..... năm …nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: .............................................................................................

7. Dân tộc: ………… Tôn giáo: ……………… Quốc tịch: .......................

8. Tình trạng sức khỏe hiện nay: ................................................................

9. Trình độ văn hóa: …………….. Trình độ chuyên môn: ........................

10. Trình độ chính trị: ..................................................................................

11. Chức vụ trong cơ sở in: .........................................................................

12. Tên cơ sở in/chi nhánh.........................................................................

13. Ngành, nghề kinh doanh về in: ..............................................................

QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN

 

Từ tháng, năm
đến tháng, năm

Làm công tác gì, cơ quan nào, chức vụ?

Địa chỉ ở đâu?

 

 

 

 

 

 

Tôi cam đoan những nội dung khai trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN/ĐƠN VỊ [1]

….., ngày …. tháng ….. năm …..
Người khai ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

[1] Dành cho cơ sở in sự nghiệp công lập.