LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI
| Tên TTHC: Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | ||||
1 | Mục đích | ||||
| Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục hành chính của thủ tục Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | ||||
2 | Phạm vi | ||||
| Áp dụng đối với Doanh nghiệp đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động. Cán bộ, công chức thuộc Bộ phận Một cửa, Phòng chuyên môn của UBND quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | ||||
3 | Nội dung quy trình | ||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 1520/QĐ- SLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội - Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội. | ||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
- | Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh. | x |
| ||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | ||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND quận, huyện, thị xã (trong trường hợp doanh nghiệp đặt trụ sở chính tại Hà Nội). | ||||
3.6 | Lệ phí | ||||
| Không | ||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | Doanh nghiệp gửi bộ phận một cửa Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh (Thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày). Bộ phận một cửa Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến phòng chuyên môn. | Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Thành phần hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B2 | Lãnh đạo phòng tiếp nhận, phân công và giao Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày làm việc |
| |
B3 | Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo văn bản gửi Ngân hàng nhận ký quỹ đề nghị trả tiền ký quỹ cho doanh nghiệp, trình Lãnh đạo phòng | CV phụ trách - phòng chuyên môn | 1 ngày làm việc | Dự thảo văn bản và hồ sơ kèm theo | |
B4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra kết quả giải quyết hồ sơ của chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND quận, huyện, thị xã | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Hồ sơ trình lãnh đạo phòng | |
B6 | Lãnh đạo UBND quận, huyện, thị xã xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND quận, huyện, thị xã | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC | |
B7 | Công chức phòng chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ văn bản, phát hành văn bản gửi Ngân hàng nhận ký quỹ đề nghị trả tiền ký quỹ cho doanh nghiệp (gồm bản giấy và bản điện tử). Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa. | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
B8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận TN&TKQ | Giờ hành chính | Sổ theo dõi hồ sơ | |
4 | Biểu mẫu | ||||
| Hệ thống biểu mẫu theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |