LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI
TTHC: Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | ||||||
1 | Mục dích | |||||
| Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ sơ giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên. | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| - Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên. - Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Lao động-Thưong binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Đơn đề nghị | x |
| |||
| Bản Tóm tắt bệnh án điều trị thể hiện cụt hoặc liệt hoàn toàn hai chi trở lên; mù hoàn toàn hai mắt; tâm thần nặng dẫn đến không tự lực được trong sinh hoạt của bệnh viện tuyến huyện hoặc trung tâm y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên (bao gồm cả bệnh viện quân đội, công an). | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện: 07 ngày; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày sao chụp hồ sơ; - UBND cấp huyện: 03 ngày | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (quận) | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Cá nhân có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. | Cá nhân | Giờ hành chính | Thành phần hồ sơ theo quy định. | ||
B2 | Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đảm bảo đầy đủ, hợp lệ theo quy định, chuyển Bộ phận chuyên môn. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc không đủ điều kiện tiếp nhận giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể. | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 0.5 ngày | Thành phần hồ sơ theo quy định; Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | ||
B3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trao đổi thông tin cán bộ quản lý hồ sơ tại Sở. | Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 02 ngày | Chụp đơn gửi qua mail công vụ | ||
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn cung cấp hồ sơ theo đề nghị của cán bộ Phòng chuyên môn UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày | Bản chụp PDF gửi qua hệ thống Email mai công vụ | ||
B5 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND cấp huyện phê duyệt. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể. | Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 04 ngày | Thành phần hồ sơ theo quy định; Dự thảo Quyết định; | ||
B6 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, phê duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 01 ngày | Hồ sơ theo quy định; Dự thảo Quyết định; Thông báo giải quyết hồ sơ | ||
B7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | Quyết định | ||
B8 | Trả kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 0.5 ngày | Quyết định; | ||
B9 | Trả kết quả cho cá nhân | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Quyết định | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
|