LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI

21. Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
Ngày đăng 08/04/2024 | 10:00  | Lượt xem: 201

TTHC: Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

1

Mục dích

 

Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ sơ giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên.

2

Phạm vi

 

- Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên.

- Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Lao động-Thưong binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

  • Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;
  • Quyết định 108/QĐ-lĐtBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội;

  • Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội;
  • Quyết       định      số      1520/QĐ-SLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội.

- Quyết định   số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đề nghị

x

 

 

Bản Tóm tắt bệnh án điều trị thể hiện cụt hoặc liệt hoàn toàn hai chi trở lên; mù hoàn toàn hai mắt; tâm thần nặng dẫn đến không tự lực được trong sinh hoạt của bệnh viện tuyến huyện hoặc trung tâm y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên (bao gồm cả bệnh viện quân đội, công an).

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

- Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện: 07 ngày;

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày sao chụp hồ sơ;

- UBND cấp huyện: 03 ngày

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (quận)

3.6

Lệ phí

 

Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Cá nhân có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.

Cá nhân

Giờ hành chính

Thành phần hồ sơ theo quy định.

B2

Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đảm bảo đầy đủ, hợp lệ theo quy định, chuyển Bộ phận chuyên môn.

Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc không đủ điều kiện tiếp nhận giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

0.5 ngày

Thành phần hồ sơ theo quy định;

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

B3

Chuyên viên Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trao đổi thông tin cán bộ quản lý hồ sơ tại Sở.

Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND cấp huyện

02 ngày

Chụp đơn gửi qua mail công vụ

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn cung cấp hồ sơ theo đề nghị của cán bộ Phòng chuyên môn UBND cấp huyện

Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày

Bản chụp PDF gửi qua hệ thống Email mai công vụ

B5

Chuyên viên Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND cấp huyện phê duyệt.

Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể.

Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND cấp huyện

04 ngày

Thành phần hồ sơ theo quy định;

Dự thảo Quyết định;

B6

Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, phê duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.

Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND cấp huyện

01 ngày

Hồ sơ theo quy định;

Dự thảo Quyết định;

Thông báo giải quyết hồ sơ

B7

Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, phê duyệt kết quả.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

Quyết định

B8

Trả kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND cấp huyện

0.5 ngày

Quyết định;

B9

Trả kết quả cho cá nhân

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Giờ hành chính

Quyết định

4

Biểu mẫu

 

Quyết định (Mẫu số 60) Nghị định 131/2021/NĐ-CP