- Quận ủy
- Hội đồng nhân dân
-
Ủy ban nhân dân
- Lãnh đạo UBND
- Ủy viên UBND
- Phân công nhiệm vụ lãnh đạo UBND
-
Phòng ban đơn vị trực thuộc
-
Các phòng chuyên môn
- Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
- Phòng Nội vụ
- Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Phòng Quản lý đô thị
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
- Phòng Văn hóa và Thông tin
- Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Phòng Y tế
- Thanh tra quận
- Phòng Tư pháp
- Phòng Kinh tế
- Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị
- Các đơn vị thuộc quận
-
Các phòng chuyên môn
- Các phường
- UBMTTQ và các đoàn thể
-
Các đơn vị phối quản
- Công an Quận
- Ban Chỉ huy Quân sự quận
- Viện Kiểm sát nhân dân
- Tòa án nhân dân
- Kho bạc Nhà nước Thanh Xuân
- Chi cục thuế
- Chi cục thống kê
- Chi cục thi hành án dân sự
- Ngân hàng chính sách xã hội
- Bảo hiểm xã hội
- Đội quản lý thị trường số 12
- Đội Thanh tra Giao thông vận tải
- Trung tâm Y tế
- Trạm Chăn nuôi và Thú y
- Trường THPT Nhân Chính
- Trường THPT Trần Hưng Đạo
- Trường TC Nông Nghiệp Hà Nôi
- Trường Trung cấp sư phạm mẫu giáo - nhà trẻ Hà Nội
- Trường TC Bách nghệ
- Bệnh viện Điều dưỡng PHCN
- Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh Thanh Xuân
- Các tổ chức XH, nghề nghiệp
-
Khối các trường học
-
Khối Mầm non
- Trường MN Thanh Xuân Bắc
- Trường MN Thanh Xuân Nam
- Trường MN Tràng An
- Trường MN Tuổi Thơ
- Trường MN Tuổi Hoa
- Trường MN Thăng Long
- Trường MN Ánh Sao
- Trường MN Khương Đình
- Trường MN Khương Trung
- Trường MN Nhân Chính
- Trường MN Họa My
- Trường MN Tuổi Thần Tiên
- Trường MN Phương Liệt
- Trường MN Sơn Ca
- Trường MN Sao Sáng
- Trường MN Hoa Hồng
- Trường MN Thanh Xuân Trung
- Trường MN Bình Minh
- Trường MN Ánh Dương
- Trường MN Nguyễn Tuân
- Khối Tiểu học
-
Khối Trung học cơ sở
- Trường THCS Thanh Xuân
- Trường THCS Phan Đình Giót
- Trường THCS Việt Nam - Angiêri
- Trường THCS Thanh Xuân Nam
- Trường THCS Hạ Đình
- Trường THCS Khương Đình
- Trường THCS Khương Mai
- Trường THCS Nguyễn Trãi
- Trường THCS Nhân Chính
- Trường THCS Phương Liệt
- Trường THCS Kim Giang
- Trường THCS Thanh Xuân Trung
- Trường THCS Nguyễn Lân
-
Khối Mầm non
-
Danh mục TTHC
-
Cấp quận
- Lĩnh vực Công thương
- Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
- Lĩnh vực Lao động - Thương binh xã hội
- Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch
- Lĩnh vực Nội vụ
- Lĩnh vực Quản lý đô thị
- Lĩnh vực Thanh tra
- Lĩnh vực Tư Pháp
- Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
- Lĩnh vực Văn hóa - Thông tin
- Lĩnh vực Y tế
- Lĩnh vực Nông nghiệp
- Lĩnh vực Viễn thông và Internet
- Lĩnh vực Tôn giáo
- Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
- Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
- Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
- Lĩnh vực Đường thủy nội địa
- Lĩnh vực đường Thủy nội địa
- Lĩnh vực Hợp tác xã
- Lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
- Lĩnh vực đăng ký kinh doanh
- Lĩnh vực đường bộ
-
Cấp phường
- Lĩnh vực Nội vụ
- Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
- Lĩnh vực Thanh tra
- Lĩnh vực Y tế
- Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
- Lĩnh vực Tư Pháp
- Lĩnh vực Văn hóa - Thông tin
- Lĩnh vực Địa chính - Đô thị - Môi trường
- Lĩnh vực Đấu thầu
- Lĩnh vực Tài chính
- Lĩnh vực tôn giáo
- Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
- Lĩnh vực Đường Thủy nội địa
- Phòng chống thiên tai
- Liên thông
-
Cấp quận
- Hỏi đáp Thủ tục hành chính
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Hà Nội
- Cổng dịch vụ công quốc gia
Web-site Link Management
ĐƯỜNG DÂY NÓNG
UBND Quận
Tiếp công dân
024.62933647
Giải quyết TTHC
024.38585652
An toàn thực phẩm
0868216873
CÁC DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG
Thống kê truy cập
GIỚI THIỆU CHUNG
DANH SÁCH NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TRƯỚC NGÀY 01/01/1945
(LÃO THÀNH CÁCH MẠNG)
Do Ban Thường vụ Thành uỷ Hà Nội Quyết định công nhận
hiện đang cư trú và hưởng chế độ LTCM tại quận Thanh Xuân.
TT | HỌ VÀ TÊN | Năm sinh | Dân tộc | Ngày vào Đảng | Năm tham gia Cách mạng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Nam | Nữ | |||||
1 | Vũ Thị Thu Hoàn |
| 1929 | Kinh | **/12/1945 | 1943 |
2 | Lê Minh Thi | 1922 |
| Kinh |
| 1944 |
3 | Vũ Công Chính | 1926 |
| Kinh |
|
|
| Tổng số: 03 đồng chí |
Do các Bộ, ban, ngành Trung ương và các Tỉnh, Thành uỷ khác Quyết định công nhận, hiện đang cư trú và hưởng chế độ, chính sách cán bộ Tết Nguyên đán Giáp Ngọ năm 2014 tại quận Thanh Xuân.
TT | HỌ VÀ TÊN | Năm sinh | Dân tộc | Ngày vào Đảng | Năm tham gia Cách mạng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Nam | Nữ | |||||
1 | Thái Văn An | 1926 |
| Kinh | 20/3/1948 | 1944 |
2 | Nguyễn Vũ My | 1928 |
|
|
|
|
3 | Đặng Hồng Tinh | 1926 |
| Kinh | 01/11/1945 | 1944 |
4 | Trịnh Trung Xô | 1932 |
| Kinh | 15/10/1949 |
|
5 | Đào Trọng Chinh | 1920 |
| Kinh |
| 1943 |
6 | Lê Văn Đáp | 1922 |
| Kinh | **/5/1938 | 1935 |
7 | Lê Thị Lý |
| 1928 | Kinh |
| 1944 |
8 | Lê Dương Phẩm (tức Lê Tuấn) | 1928 |
| Kinh | **/9/1948 | 1942 |
9 | Lê Thị Thành (tức Hiền) |
| 1929 | Kinh |
| 1944 |
10 | Lê Quang Tuấn | 1922 |
| Kinh |
| 1943 |
11 | Trần Nguyên Trinh | 1913 |
| Kinh |
| 1943 |
12 | Vũ Thuần | 1926 |
| Kinh |
| 1944 |
13 | Quản Văn Tình | 1922 |
| Kinh |
| 1943 |
14 | Nguyễn Trại (Nguyễn Dữ) | 1916 |
| Kinh |
| 1944 |
15 | Nguyễn Văn Tích | 1913 |
| Kinh | 12/09/1939 | 1930 |
16 | Nguyễn Thị Tờn |
| 1926 | Kinh |
| 1943 |
17 | Bùi Phan Kỳ | 1926 |
| Kinh | **/12/1945 | 1943 |
18 | Lãnh Văn Quần (tức Hoàng Tân) | 1928 |
| Tày | 11/1946 | 1945 |
19 | Phạm Sinh | 1926 |
| Kinh | **/9/1944 | 1942 |
20 | Hà Văn Xá | 1926 |
| Kinh |
| 1944 |
21 | Nguyễn Trọng Chân | 1924 |
| Kinh | 1937 | 1936 |
22 | Tạ Thị Nụ |
| 1922 | Kinh | 03/3/1946 07/07/1946 | 1936 |
23 | Nguyễn Huy Hồng | 1927 |
| Kinh |
| 1944 |
24 | Tạ Ngọc Chi | 1926 |
| Kinh | **/10/1960 | 1944 |
25 | Nguyễn T.Minh Hiên |
| 1922 | Kinh | **/8/1948 | 1936 |
26 | Ngô Kim | 1930 |
| Kinh | **/03/1950 | 1942 |
27 | Nguyễn Xuân Mậu | 1922 |
| Kinh | **/5/1943 | 1938 |
28 | Phạm Đăng Ty | 1925 |
| Kinh | **/8/1945 | 1944 |
29 | Chu Thị Kim Sơn |
| 1916 | Kinh | 1933 | 1930 |
30 | Nguyễn Vi Dân | 1935 |
| Kinh |
| 1944 |
31 | Phạm Hiện | 1923 |
| Kinh |
| 1940 |
32 | Bế Tấn Quốc (Bế ích Lan) | 1924 |
| Nùng |
| 1944 |
33 | Nguyễn Thuận (Thanh Sơn) | 1926 |
| Kinh |
| 1944 |
34 | Nguyễn Hải Hào | 1931 |
| Kinh |
| 1944 |
35 | Lưu Công Uý | 1930 |
| Kinh |
| 1944 |
36 | Lê Thái Bình | 1920 |
| Kinh | **/3/1945 |
|
37 | Nguyễn Hữu Tư | 1926 |
|
|
| 1943 |
38 | An Văn Vân | 1924 |
| Kinh |
| 1943 |
39 | Nguyễn Châu | 1929 |
| Kinh |
|
|
40 | Nguyễn Ngọc Hảo | 1926 |
| Kinh |
|
|
41 | Đinh Viết Khải | 1927 |
| Kinh |
|
|
42 | Nguyễn Thị Kim Ninh |
| 1926 | Kinh |
|
|
43 | Nguyễn Sỹ Cúc (Chuyển năm 2010) | 1921 |
| Kinh | **/3/1961 | 1944 |
44 | Đoàn La | 1924 |
| Kinh | **/11/1939 | 1939 |
45 | Hà Thị Quỳnh (Kim Quế) |
| 1925 | Tày | 27/02/1949 |
|
46 | Trần Thị Nhị |
| 1922 | Kinh |
| 1940 |
Tổng cộng: 46 đồng chí |